Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
tiền đầy gác, bạc đầy cong
Giàu có, lắm tiền bạc:
Anh em ai cũng tiền đầy gác bạc đầy cong, nhưng đố mà vay được một hào.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiền đầy gác, bạc đầy cong
ng
Nói người giàu có ở nông thôn ngày xưa:
Bà ta tiền đầy gác, bạc đầy cong mà vẫn rất bủn xỉn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
tiền đình
-
tiền đỉnh
-
tiền định
-
tiền định luận
-
tiền đồ
-
tiền đồn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tiền đầy gác, bạc đầy cong
* Từ tham khảo:
- tiền đình
- tiền đỉnh
- tiền định
- tiền định luận
- tiền đồ
- tiền đồn