tích cốc phòng cơ | Biết lo xa, tính toán, phòng bị cẩn thận để tránh lúc lỡ vận, cơ hàn, tai nạn bất thường, ví như người biết trữ thóc phòng lúc đói kém. |
tích cốc phòng cơ | ng (H. tích: trữ; cốc: thóc; phòng: phòng; cơ: đói) Trữ thóc để phòng đói: Ông cụ luôn luôn khuyên con cái phải ăn tiêu dè dặt tích cốc phòng cơ. |
Hồ đây rồi. Tý móc túi lấy ra một miếng keo , giơ lên khoe chị Hồng cười vui vẻ : Rõ tích cốc phòng cơ , tích y phòng hàn ! Tý đổ ra đĩa ít nước , còn thừa ở trong cái chén đặt trên mặt hòm , rồi vừa chấm keo phết vào khung kính vừa nói : Hôm nay em nhận được thư của anh Yêm |
* Từ tham khảo:
- tích kê
- tích kê
- tích luỹ
- tích lưu thành hải
- tích mặc như kim
- tích ngọc liên hương