tị hiềm | - Tránh sự nghi ngờ. |
tị hiềm | đgt. 1. Sợ bị hiểu lầm, nghi ngờ mà tránh không làm việc đó: sợ hiểu lầm nên tị hiềm không hỏi han gì. 2. Nghi ngờ, không tin nhau mà tránh sự hợp tác, quan hệ với nhau: xoá bỏ sự tị hiềm giữa các dân tộc. |
tị hiềm | đgt (H. tị: tránh; hiềm: nghi ngờ) Tránh sự nghi ngờ: Để tị hiềm, ông ấy không nhận giữ tiền của hội. |
tị hiềm | Tránh sự hiềm-nghi: Quan trường có con đi thi thì phải tị-hiểm xin cáo. |
Đo đếm lượng fan thì nhiều thần tượng ca nhạc thị trường phải ttị hiềmvới Xuân Hinh. |
* Từ tham khảo:
- tị khổng bất thông
- tị lưu
- tị nạn
- tị nạnh
- tị nghĩa nhược nhiệt
- tị thế