tị nạn | - Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây nên. |
tị nạn | đgt. Đi đến nơi khác sống để lánh nạn: người tị nạn o trại tị nạn. |
tị nạn | đgt (H. tị: tránh; nạn: tai vạ nguy hiểm) Tránh tai nạn: Gia đình đi sơ tán để tị nạn. |
tị nạn | Lánh-nạn: Tị-nạn phải đi ở xứ khác. |
Ông và cả gia đình đều là những người tị nạn. |
Ngày trước nhà tớ ở trong trại tị nạn dưới kia kìa". |
Trại tị nạn được bao quanh bởi một bức tường kiên cố cao khoảng ba mét. |
Người Palestine đẻ nhiều , mà theo cách nói của một số người ở đây , "đẻ nhiều để lấy người đánh Israel" , nên khắp trại tị nạn , chỗ nào cũng nghe tiếng trẻ em nói cười râm ran. |
Là một nghệ sĩ sinh nhầm thời , nhầm địa điểm , chú đã phải lăn lộn làm dân tị nạn ở năm quốc gia , lấy đủ năm hộ chiếu , rồi lại từ bỏ cả năm hộ chiếu đó về làm người Palestine. |
Dưới cái màn trời triền miên những kinh động ngờ sợ , ánh sáng tối và ẩm ướt của rừng tị nạn đổ xuống một cái đầu xanh đang ngậm chùm tóc mới vừa tơ mà đã nhuộm màu tang. |
* Từ tham khảo:
- tị nghĩa nhược nhiệt
- tị thế
- tị thông
- tị tố
- tị trần
- tị xuyên