tị trần | - tránh bụi, xa lánh cuộc đời loạn lạc mà đi ở ẩn |
tị trần | đgt. Tránh nơi bụi bặm, tránh vòng danh lợi: Quán rằng: ta cũng bâng khuâng, Thấy vầy nên mới tị trần đến đây (Lục Vân Tiên). |
tị trần | đgt (H. tị: tránh; trần: bụi, cõi đời) Tránh cuộc đời gió bụi: Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, Thấy vầy nên mới tị trần đến đây (LVT). |
Chiêu Hiện lại khóc lên ba tiếng để sau ba tiếng của mình khóc ngọc tị trần vừa dứt thì tiếp theo nghe đến ba tiếng cười của ông huyện Khỏe. |
* Từ tham khảo:
- tia
- tia an-pha
- tia âm cực
- tia bê ta
- tia bu-sông
- tia ca-tốt