thượng lưu | dt. Dòng nước phía trên: Thượng-lưu sông Cửu-long. // Tai mắt, hạng người được coi là có trí-thức, có tư-cách hơn người: Hạng thượng-lưu trí-thức. |
thượng lưu | - d. 1. Khúc sông ở gần nơi phát nguyên: Thượng lưu sông Hồng. 2. Hạng người ở lớp trên trong xã hội cũ. |
thượng lưu | dt. 1. Đoạn sông ở đầu nguồn và vùng lân cận của nó: thượng lưu sông Hồng. 2. Tầng lớp trên của xã hội: tầng lớp thượng lưu o giới thượng lưu. |
thượng lưu | dt (H. lưu: chảy) 1. Khúc sông ở gần nguồn: Từ trên thượng lưu, một đoàn thuyền nhỏ vun vút lao xuống (NHTưởng) 2. Hạng người ở tầng lớp trên trong xã hội: Một số nhỏ tự phụ mình là thượng lưu (HgĐThuý). |
thượng lưu | dt. Miền ở gần chỗ phát nguyên của con sông. Ngr. Nói về hạng người có phẩm cách hơn người thường. || Hạng thượng-lưu. |
thượng lưu | Dòng trên con sông: Thượng lưu sông Hồng-hà. Nghĩa bóng: Bậc người có phẩm-cách hơn người thường: Hàng thượng-lưu trong xã-hội. |
Dù là người đó có ở trong giới thượng lưu , trung lưu hay hạ lưu cũng thế thôi ! Cái bản chất hồn nhiên , cái tâm thiện bao giờ cũng vẫn vậy , không hề thay đổi. |
Và tuy không ai giao phó nhưng thật ra họ vẫn nhận lấy trách nhiệm của người trí thức phát ngôn cho những ý tưởng mà lớp thượng lưu muốn nói với xã hội. |
Trước sự phản ứng về sự áp đặt của chính quyền , họ lập tức xây nhà kết hợp giữa phong cách Pháp và kiến trúc bản địa để làm hài lòng dân chúng , đặc biệt là giới thượng lưu. |
Giới thượng lưu người Việt có Bạch Thái Bưởi mua 4. |
Thế kỷ XVII , XVIII , dòng họ Phó thử tham gia vào xã hội thượng lưu nhưng không mấy thành công. |
Bởi lẽ trước sau ả chỉ là một con điếm , một con điếm mạt hạng đội lốt thượng lưu sống bằng sự chở che của cả trăm thằng đàn ông giàu có. |
* Từ tham khảo:
- thượng minh
- thượng mục hạ hòa
- thượng nghị sĩ
- thượng nghị viện
- thượng nghinh hạng
- thượng nguồn