thượng mã | đt. Lên ngựa, lên ngồi trên lưng ngựa: Thượng mã, đề kim (Lên ngựa được dâng vàng.). |
thượng mã | - Lên ngựa. |
thượng mã | đgt. Lên ngựa bắt đầu đi xa. |
thượng mã | đgt (H. mã: ngựa) Lên ngựa: Mọi người giục nhau thượng mã. |
thượng mã | đt. Lên ngựa. |
thượng mã | Lên ngựa bắt đầu đi xa: Thượng-mã bôi. |
Theo nghĩa Hán Việt , thượng = ở trên , mã = ngựa ; tthượng mã= nam nữ giao hòa , nam trên nữ dưới ; phong = trúng phong một loại bệnh cấp tính , nguy hiểm , dễ gây chết người. |
thượng mãphong = trúng phong khi đang giao hòa. |
thượng mãphong là ngôn ngữ dân gian. |
Tuy nhiên , có một số ít trường hợp hôn quyết nghiêm trọng (thực chất là đột quỵ hoặc trúng phong do xuất huyết não) , rất khó hồi phục , dễ tử vong ; thường xuất hiện ở những người mắc bệnh tim mạch , rối loạn tuần hoàn não , cơ thể đang quá suy kiệt ,... Tthượng mãphong Phòng sự hôn quyết có thể xảy ra ở cả nữ giới , nhưng với một tỷ lệ thấp hơn. |
* Từ tham khảo:
- thượng mục hạ hòa
- thượng nghị sĩ
- thượng nghị viện
- thượng nghinh hạng
- thượng nguồn
- thượng nguyên