thượng nghị viện | dt. C/g. Nguyên-lão nghị-viện, nghị-viện trên theo chế-độ lưỡng-viện, cơ-quan dân-cử gồm những người lớn tuổi giữa Hạ-nghị-viện và chánh-phủ. |
thượng nghị viện | - d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện. |
thượng nghị viện | dt. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện một số nước cộng hòa, được bầu theo nguyên tắc hạn chế hay chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện: được thượng nghị viện Mĩ thông qua với đa số phiếu thuận. |
thượng nghị viện | dt (H. viện: cơ quan chính quyền) Viện cao trong chế độ lưỡng viện ở một số nước tư bản: Đạo luật đó không được thượng nghị viện Hoa-kì thông qua. |
thượng nghị viện | Xt. Nghị-viện. |
thượng nghị viện | Nghị-viện đối lập với hạ-nghị-viện, do những người có đặc-quyền cử lên. |
Trong văn bản gửi đến Tthượng nghị viện, Apple thừa nhận họ chỉ thông tin đến khách hàng sau khi "tính năng" đã được tích hợp vào bản cập nhật một tháng , trái với phát ngôn "được thông báo ngay khi tung ra bản cập nhật" của CEO Tim Cook. |
Cộng với việc cựu Giám đốc FBI James Comey điều trần trước Tthượng nghị việnMỹ , với những nội dung bất lợi cho Tổng thống Donald Trump , cũng khiến thị trường vàng ảnh hưởng. |
* Từ tham khảo:
- thượng nguồn
- thượng nguyên
- thượng nhĩ căn
- thượng phẩm
- thượng phong thị
- thượng quan