thuốc nước | dt. Các thứ thuốc bào chế sẵn thành nước. // đt. Bỏ thuốc độc vào nước để hại người mang bệnh rồi tới chữa trị ăn tiền: Coi chừng bọn thuốc nước. // (R) Đâm thọc, khiêu-khích: Nghe chi lời kẻ thuốc nước. |
thuốc nước | dt. 1. Thuốc chữa bệnh được chế ở dạng lỏng, dùng để bôi, tiêm hoặc uống. 2. Chất liệu màu, dễ tan trong nước, có thể pha đậm nhạt tuỳ ý. |
Theo hướng dẫn , với loại tthuốc nước: Mỗi ngày uống 2 lần trưa và tối sau khi ăn , mỗi lần một muỗng canh , sau 3 ngày tăng lên một muỗng. |
Theo chồng bà H. , ông đã mua cho vợ tthuốc nướcvà thuốc bột của thầy Thiệp trên 20 triệu đồng. |
Qua người quen giới thiệu thầy Thiệp , vợ ông mua thuốc giá 25 triệu đồng (cũng tthuốc nướcvà thuốc bột). |
Phải uống 2 liệu trình , gồm cả thuốc bột và tthuốc nước. |
Các dây chuyền tthuốc nước, siro công suất lớn hoàn toàn đồng bộ và kết nối tự động. |
Những tác dụng phụ khi dùng thuốc chống muỗi Trên thị trường hiện nay có nhiều các sản phẩm chống muỗi đốt , từ dạng kem , gel , dung dịch bôi cho đến các loại tthuốc nước, thuốc xịt... Thành phần chính của các loại sản phẩm này là cga6t1 DEET với tỷ lệ thấp nhất là 15% cùng các loại hóa chất khác. |
* Từ tham khảo:
- thuốc phiện hết nhà, thuốc trà hết phên
- thuốc rê
- thuốc rút ruột
- thuốc sán
- thuốc sát trùng
- thuốc súng