thua sút | bt. Kém sút, chẳng bằng người: Thua-sút anh em; chơi thua-sút người ta mà chơi làm chi. |
thua sút | đgt. Thua kém, sa sút dần: làm ăn thua sút. |
thua sút | Nht. Thua kém. |
thua sút | Thua kém: Làm ăn thua-sút không bằng người. Vận nước càng ngày càng thua-sút. |
Thực lực đã tthua sút, lại bị dội một gáo nước lạnh từ quá sớm , chẳng trách tinh thần đội bóng Nga hoàn toàn suy sụp và không thể gượng dậy nổi. |
Thực tế , không phải NXB nào của Hàn Quốc cũng mạnh , nhiều đơn vị xuất bản về thế và lực đều tthua sútcác NXB Việt Nam nhưng nhờ có kế hoạch tổng thể , họ vẫn có thể tham dự để giới thiệu các sách đặc trưng riêng. |
Thực tế thì dòng vốn FDI Nhật Bản đã và đang đổ vào Việt Nam nói chung , Hà Nội nói riêng trong suốt thời gian qua , dù xét về số lượng có tthua sútso với một số nhà đầu tư Hàn Quốc , Malaysia với các dự án quy mô hàng tỷ USD. |
* Từ tham khảo:
- thua thiệt
- thùa
- thùa
- thùa lùa
- thủa
- thuần