thụ thai | - đgt. Bắt đầu có thai. |
thụ thai | đgt. Bắt đầu có thai. |
thụ thai | đgt Nói phụ nữ có mang: Gái ăn thụ thai, trai ăn làm lí trưởng (tng). |
thụ thai | bt. Có thai. || Thụ-thai nhân tạo. |
thụ thai | Có chửa, có nghén: Thụ-thai được ba tháng. |
Ý quyết viết tiểu thuyết thụ thai trong trí tưởng tôi mỗi ngày một mạnh mẽ thêm , lan rộng mãi ra. |
Được rồi , cô thụ thai trong trường hợp nàỏ ở đâủ Trong công viên? Trên nền cỏ hay cạnh bờ aỏ Hay trên giường nhà anh tả Con mở mắt ngơ ngác. |
Bà đồ nói bằng cái giọng của bệnh nhân hấp hối : Đây này ông ơi , ông vào mà xem , con Mịch nhà ta có mang ! Cái gì? Cái gì thế? Có mang ! thụ thai ! Chửa hoang ! Giời ơi là giời !... Rồi bà đồ ngồi phệt xuống giường , sụt sịt khóc. |
Khả năng tthụ thaisẽ bị ảnh hưởng khi bạn ngừng sử dụng biện pháp tránh thai có chứa hormone Nhiều người cho rằng sau một thời gian dài dành nhiều thời gian và tâm sức để tránh thai , khi bạn ngừng dùng thuốc , khả năng thụ thai của bạn sẽ khó hơn. |
Sự thật là mặc dù khả năng tthụ thaicủa bạn sẽ chậm hơn một chút , và bạn thường được khuyên là chờ một vài tháng để có thai trở lại , nhưng thuốc tránh thai hàng ngày sẽ không gây ra ảnh hưởng lâu dài đối với bạn. |
Nếu không xử lý kịp thời vi khuẩn nhiễm ngược dòng vào tử cung và vòi trứng gây khó khăn cho việc tthụ thai, thậm chí có thể vô sinh. |
* Từ tham khảo:
- thụ tinh nhân tạo
- thua
- thua búng quay, xoay đáo lỗ
- thua cay
- thua chị kém em
- thua đơn kém kép