thua cay | đt. Thua cách chua-cay, không đáng thua mà thua: Anh chỉ bên ấy có một nước cờ mà hại tôi thua cay quá. // Thua nhiều quá đâm ra cay-cú (nóng mũi): Thua cay nên đánh lớn để gỡ. |
thua cay | đgt. Bị thua quá mức, cảm thấý đau đớn, cay cú: bị canh bạc thua cay. |
thua cay | Bị thua quá đâm ra cay-cú: Bị canh bạc thua cay. |
Đi gỡ gạc , lần trước thua cay quá. |
Mà tôi nghiệm cái giống thả thơ càng hay chữ càng hay thua cay. |
Nhiều người thua cay , thường chỉ tự trách mình xem cổ thi ít quá và tặc lưỡi kêu : "Cổ nhân dùng chữ úp mở uyển chuyển quá đi thôi. |
Liverpool tthua cayđắng Crvena Zvezda Thua trận bất ngờ , Liverpool vẫn chỉ có 6 điểm sau 4 lượt trận tại bảng C Champions League 2018/19. |
Tương lai dành cho người tiến lên phía trước Cựu Ngoại trưởng Hillary Clinton đã từng tthua cayđắng trong cuộc đua vào Nhà Trắng năm 2008 trước đối thủ trẻ tuổi Barack Obama. |
Một trận tthua cayđắng của U23 Việt Nam ! |
* Từ tham khảo:
- thua đơn kém kép
- thua em kém chị
- thua kém
- thua keo này bày keo khác
- thua keo trước được keo sau
- thua kiện mười bốn quan lăm, được kiện mười lăm quan chẵn