thụ phấn | - đg. (Hiện tượng đầu nhuỵ hoa) tiếp nhận hạt phấn. Hoa thụ phấn. Thụ phấn cho ngô (làm cho ngô thụ phấn). |
thụ phấn | đgt. (Đầu nhuỵ hoa) tiếp nhận hạt phấn: Hoa thụ phấn o thụ phấn cho ngô. |
thụ phấn | đgt Tiếp hạt phấn lên đầu nhuỵ hoa: Thụ phấn cho ngô. |
Chị Cẩm Vân cho Nhà nông/Danviet biết , trồng dưa gang Tây rất dễ , nhưng để cây đậu quả thì người trồng phải tthụ phấnbằng tay. |
Theo chị Cẩm Vân , không giống nhiều loại cây trái khác , muốn có những quả dưa gang Tây để thưởng thức thì người trồng phải tự tay tthụ phấnthủ công. |
Có người ví , bông hoa dưa gang Tây nếu không được chủ nhà tthụ phấnthì nó sẽ buồn rầu , sầu héo khô rũ trên cây như 1 nàng thiếu nữ thất tình thật đáng tội nghiệp. |
Đến giữa tháng 6/2010 lúc ngô trổ cờ đúng vào giai đoạn nắng nóng gay gắt trên 400c kéo khiến ngô không thể tthụ phấnvà chết khô dần. |
Ngược lại , Trồng Bưởi với mật độ trồng nhỏ , khoảng cách giữa các cây lớn gây lãng phí đất , không tối ưu được năng suất và hơn hết , khả năng tthụ phấnchéo giữa các cây cũng giảm đi nhiều. |
Thảm hoa mênh mông hấp dẫn ong đến tthụ phấn, từ đó tạo ra loại mật ong hiếm. |
* Từ tham khảo:
- thụ phong
- thụ sâm
- thụ thai
- thụ tinh
- thụ tinh nhân tạo
- thua