thử nghiệm | I. đgt. Làm thử, thí nghiệm xem kết quả ra sao: thử nghiệm phương pháp mới. II. dt. Cuộc thử nghiệm: một thử nghiệm quan trọng o Qua thử nghiệm ta mà biết tính ưu việt của phương pháp mới. |
Đây là thời kỳ phát triển rực rỡ của những tthử nghiệm, những cuộc thi , những phong cách phóng khoáng dựa trên cảm hứng vượt ra ngoài chuẩn mực tạo nên không ít thành công như : mái chìa , cầu thang lượn cong , mặt tiền nhô ra , mái hình bậc thang , cửa sổ tròn , họa tiết trang trí bằng thạch cao hoặc đá hoa giả. |
Ông thấy thương tụi chim non mới nở trên tổ rơm hơn là muốn tthử nghiệmtụi chim trưởng thành , nên bốc ra nắm lúa để trên sân , rồi ngồi trong nhà ngó coi tụi nó ăn hay tách vỏ? Tụi chim sà xuống lần nữa , đông quá và nhanh quá nên ông nhìn không ra tụi chim làm những động tác gì. |
Đợt tthử nghiệmthứ hai , khi con tôm giả của anh nhấp nháy theo làn nước thì một chú mực ống lao đến chộp mồi. |
Ai vẫn nghĩ tiền số là "ảo" có lẽ chưa biết rằng Trung Quốc đã tthử nghiệmtiền số quốc gia của họ hơn một năm , mở ra cuộc marathon phát hành tiền số giữa các ngân hàng trung ương trên phạm vi toàn cầu. |
Tại sao chưa có những "nhà phát kiến" y khoa khi người Việt nổi tiếng thông minh học giỏi , nhiều ý tưởng? Rất nhiều Việt kiều đã và đang tham gia các dự án lớn , các phát kiến , tthử nghiệmy khoa khắp nơi trên thế giới. |
Nhiều mô hình tích tụ đất đai đã được tthử nghiệmở nhiều địa phương , nhưng vẫn chưa có "công thức" nào đưa người nông dân cùng ruộng đất đi về phía trước với cuộc sống sung túc hơn , để không bất kỳ ai bị bỏ lại phía sau , nhất là những hộ nông dân nhỏ , nghèo , đồng bào dân tộc thiểu số. |
* Từ tham khảo:
- thử tài đọ sức
- thử thách
- thử thiết cẩu đạo
- thử trung bình
- thứ
- thứ