thông phong | dt. ống khói đèn, ống khói nhà bếp, nhà máy, v.v... // (Đy) đt. Làm cho gió lậm trong mình được thông, trị chứng trúng phong như cảm-mạo, phong hàn...: Bài thuốc thông phong. |
thông phong | - Bóng đèn thủy tinh để che ngọn lửa đèn dầu. |
thông phong | đt. Bóng đèn dầu hỏa. |
thông phong | dt (H. thông: suốt qua; phong: gió) Bóng đèn bằng thuỷ tinh để che ngọn lửa của đèn dầu tây: Thông phong đầy muội đèn cần phải rửa đi đã. |
thông phong | bt. Thông gió. |
thông phong | ống bằng thuỷ-tinh ở đèn dầu để cho thông hơi. |
Hồng tò mò ngắm cái thông phong đèn ám khói vì đặt lệch và vơ vẩn nghĩ ngợi : “Lạ ! hơn hai tuần lễ chẳng thuốc men gì , bây giờ bỗng dương lại đón đốc tờ !” Nàng mỉm cười nghĩ tiếp : “Mời lão đốc tờ ấy... Hừ !... Thôi mình cứ để xem sao đã... hay họ sợ mình chết ?...” Sự thực không những không ai sợ Hồng chết , mà cũng chẳng ai nghĩ đến nàng hay để ý đến bệnh trạng của nàng. |
Nhưng lúc bà để ý tới cái thông phong ám khói và cái bấc đèn cháy lệch thì bà chau mày tỏ vẻ khó chịu. |
Bàn tay tôi chạm vào cái thông phong rát bỏng. |
Nghĩ đến đấy , Tám Bính rùng mình , đưa cặp mắt ám khói trông gian buồng chật hẹp , ngăn cách buồng bên bằng những ván gỗ ghép liền đã mục nát và nhơ nhớp những vệt quệt trầu như máu đọng , có một chiếc mành sơn trắng chằng chịt mạng nhện ở lối ra vào , và một ngọn đèn vách lù mù vì thông phong chẳng bao giờ trong sáng ở góc tường. |
Đêm đêm , cụ vẫn bảo người nhà thắp cho cụ ngọn đèn thông phong đỏ dịu chứ không ưa cái ánh sáng chói mắt hắt ra từ bóng đèn nê ông rực rỡ. |
Không ít người tin rằng dưới sự phát triển của truyền tthông phongtrào đang dần đi xa khỏi ý nghĩa ban đầu. |
* Từ tham khảo:
- thông quyền đạt biến
- thông số
- thông số trạng thái
- thông suốt
- thông sử
- thông sứ