thôi thôi | trt. Đừng-đừng, tiếng ngăn cản, la-dức cách vội vã: Thôi thôi ngồi đó chớ ra (LVT). - Thôi thôi chớ nói thêm rầu; Khúc giữa Đồng khánh, hai đầu Hàm Nghi (CD). // Ôi thôi, tiếng than tiếc: Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (K). |
thôi thôi | - ph. 1. Thế là hết. Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (K). 2. Đừng thế nữa, đừng tiếp tục nữa: Thôi thôi quan lớn xin hàng (Tú Mỡ). |
thôi thôi | pht. 1. Thếlà hết: Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (Truyện Kiều). 2. Đừng thế nữa, đừng tiếp tục nữa: Thôi thôi không nói chuyện ấy nữa. |
thôi thôi | trgt 1. Thế là hết: Ôi Kim lang hỡi Kim lang, Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây (K) 2. Đừng thế nữa: Thôi thôi quan lớn xin hàng (Tú-mỡ). |
thôi thôi | trt. Thôi rồi: Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (Ng.Du). |
thôi thôi | Cũng như nghĩa thứ ba, nhưng có ý mạnh hơn. |
Chàng than thân chàng chiếc lẻ Thiếp gẫm cảnh tình giọt lệ chứa chan thôi thôi thiếp liều một kiếp hồng nhan Để xê vô sửa đương cho bạn may được thanh nhàn tấm thân. |
Cậu còn trẻ rất nhiều triển vọng , để chuyện này lôi thôi thôi ra là mất sạch chứ chơi. |
Mày muốn thử tấm da bò trên lưng lão à ? thôi thôi. |
Cậu còn trẻ rất nhiều triển vọng , để chuyện này lôi thôi thôi ra là mất sạch chứ chơi. |
Nói trước , tôi không ưa nhìn thấy nước mắt đàn ông đâu nhen ! Hồi trước , sau thời kỳ đánh Mỹ , má tôi nhận được cùng một lúc bốn cái giấy báo tử của bốn người anh tôi , tôi có khóc , khóc một lần đó sau thôi thôi đến tận bây giờ. |
thôi thôi... hừ hừ... Em xin vái cả sáu tay. |
* Từ tham khảo:
- thôi thúc
- thôi việc
- thôi tra
- thôi xao thôi xao
- thồi
- thổi