thôi thì | trt. Như vậy thì, đành vậy thôi, tiếng cam phận, cam bề: Thôi thì gác hiếu với tình một bên (NĐM); Thôi thì mặt khuất, chẳng thà lòng đau (K). |
thôi thì | 1. Tổ hợp biểu thị sự chấp nhận một điều kiện, một cách thức nào đó, vì không còn cách nào khác: Thôi thì tùy ý các anh o Thôi thì cũng đành chịu như vậy. 2. Tổ hợp chỉ sự tổng quát nhất sau sự liệt kê, vì không thể kể hết được: Nó mua đủ thứ quà, nào bánh kẹo, nào hoa quả, nào áo quần, thôi thì đủ thứ. |
thôi thì | trgt Đành phải có cách giải quyết khác: Vì cha làm lỗi duyên mày, Thôi thì việc ấy sau này đã em (K). |
thôi thì | trt. Thà-là: Thôi thì gác hiếu với tình một bên (Nh.đ.Mai). |
thôi thì cụ cũng nên tìm lời khuyên bảo cô ấy. |
Sau hết không biết làm thế nào , nàng bèn nói với mẹ : Tthôi thìthế này là hơn nhất : con xin nhận là của con , nhưng con muốn rằng mẹ giữ lấy rồi gây dựng cho con lấy một cái vốn riêng về sau... Lúc đó bà Thân mới hả lòng. |
Nhưng đã hôn Nhan rồi mà thôi thì vô lý hết sức. |
Chán rồi , nhưng tự nhiên thôi thì chàng không thể thôi được. |
Có nên viết nữa không ? Trương thấy không nên chút nào , chàng cũng thấy không muốn lắm nữa , nhưng thôi thì chắc không thể thôi được. |
Nào những ngấm ngầm , nào những đạo đức giả... thôi thì tôi cũng đến khổ với nó ! Chị chả nên phiền , cháu tuy vậy nhưng vẫn còn ít tuổi. |
* Từ tham khảo:
- thôi thối
- thôi thúc
- thôi việc
- thôi tra
- thôi xao thôi xao
- thồi