thò đầu | đt. Ló đầu, đưa đầu ra: Cấm thò đầu ra cửa xe. |
Tôi thò đầu ra cửa nhìn thẳng trước mặt , nhưng đêm ấy , sương mù đầy trời , không nhìn rõ gì cả , chỉ một màu trắng xoá dưới ánh hai cái đèn ở đầu toa. |
Bác " ét " thò đầu ra và bảo tôi : Chỉ thấy sương mù ! Ông lại mê ngủ rồi. |
Xe sắp chạy , chàng thò đầu ra cửa nhưng không thấy Thu cố ý nhìn lên xe. |
Dũng chạy ra bao lơn , thò đầu nhìn xuống , rồi khi nhận thấy Loan , chàng cuống quít nói : Chết chửa ! Kìa cô Loan ! Loan hơi thất vọng vì thấy cái mừng của Dũng có vẻ tự nhiên , chứ không phải cái mừng kín đáo , e lệ của một người đương yêu. |
Bỗng Loan nhảy xổ , níu vào cửa xe thò đầu ra ngoài , vừa lúc mặt người đó hiện ra dưới ánh đèn. |
Một người đàn bà , bế con ở trong khoang thò đầu ra hỏi : Ông muốn thuê thuyền... Sinh nhìn kỹ người đàn bà , sửng sốt buột miệng nói : Cô Duyên ! Người đàn bà cũng ngạc nhiên : Ông biết tên tôi ? Cô không nhớ sao... Cô không nhớ người đi đò từ Pha ? Lại mười năm về trước... Sinh nhìn người đàn bà thì người ấy vẻ mặt ngẩn ngơ như không hiểu , không nhớ ra , mà Sinh thì không thể lầm được. |
* Từ tham khảo:
- thả
- thả bè trôi sông
- thả bộ
- thả chà cá mới ởao
- thả cỏ
- thả con săn sắt bắt con cá mè