thớ | dt. C/g. Thứa và Sớ, đường dọc trong thịt và gỗ: Thịt bò thớ to, gỗ nầy thớ nhuyễn. // (lóng): Vẻ mạnh mẽ, chững-chạc: Người trông có thớ lắm. |
thớ | - d. Đường dọc có sẵn theo đó có thể xé được thịt, chẻ được gỗ... : Thớ thịt ; Thớ gỗ. |
thớ | dt. 1. Đường dọc có hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá: thớ thịt bò o thớ gỗ o đục theo thớ đá. 2. Cốt cách, tư thế, tướng mạo biểu hiện qua dáng vóc, điệu bộ, cung cách: chẳng có thớ nhà khoa học o chẳng ra thớ nhà quân sự. |
thớ | dt 1. Đường dọc như sợi trong cấu tạo của gỗ, của thịt nạc: Thái thịt ngang thớ; Cưa gỗ theo thớ 2. Dáng điệu; Vẻ: Ăn mặc chẳng ra thớ gì. |
thớ | dt. Đường dọc ở trong thịt người, thịt cây gỗ. |
thớ | Đường dọc ở trong thịt: Thớ thịt. Thớ gỗ. |
Hôm nọ anh Văn chả bảo mình rằng phải dốc lòng tin nơi thầy thuốc thì mới chóng khỏi là gì ! Minh cau mày , mím môi : Anh Văn ! Anh Văn là cái thớ gì ! Chỉ tử tế cái mồm ! Đã gần cả tuần nay rồi có thèm bén mảng đến đâu ! Liên ôn tồn bảo chồng : Mình chả nên thế ! Tại sao lại ngờ vực một người bạn tốt như vậy ? Anh ấy chẳng bảo mình là phải đi Nam Định có chuyện cần là gì ! Sớm lắm cũng phải tối nay anh ấy mới trở về Hà Nội được. |
Bà phán cười thớ lợ : Ừ , nếu cô phát tài thì cô sẽ đãi chị hai mươi phần trăm. |
Những bàn tay nắm lại , gân nổi trên thớ thịt săn cứng. |
Ông thở dốc , cái mệt thấm dần trên từng sợi gân , thớ thịt. |
Da trở nên mẫn cảm hơn , vạc giường làm đau từng thớ thịt. |
Phải rồi , ông đây và anh em chúng tôi còn là cái thớ gì nữa. |
* Từ tham khảo:
- thớ lợ
- thợ
- thợ bạc
- thợ bạn
- thợ cả
- thợ cạo