thiu thối | - Nói thức ăn đã nặng mùi. |
thiu thối | dt. Thiu nói chung: Thức ăn để thiu thối hết, tiếc thật. |
thiu thối | tt Nói thức ăn để lâu đã nặng mùi: Thịt kho ngon thế chẳng ăn ngay để thiu thối rồi mới đưa ra thì ăn sao được nữa. |
thiu thối | tt. Thiu và thúi. |
thiu thối | Nói chung về sự thiu: Đồ ăn để thiu thối phải đổ đi. |
Có người thuật lại rằng có những ngày mưa dầm sùi sụt những cái bóng ma ấy kéo nhau thành hàng một , đi lơ lửng trên trời , sàn sàn các ngọn cây và lại cũng có hôm họ lại hiện ra trong các chợ vầy vọc và các hàng miếng chín và chỉ từ sáng đến trưa bao nhiêu thịt thà , nem chả tự nhiên thiu thối hết , chỉ có mà đổ đi. |
Ơ hay ! Cuộc đời đâu đã đến nỗi thiu thối cả. |
Một mặt do các cửa hàng đồ dùng học tập đã tính toán được như cầu tiêu dùng , mặt khác đây là những mặt hàng không sợ tthiu thối, bán quanh năm ngày tháng nên số lượng phục vụ luôn được cập nhật tối đa. |
* Từ tham khảo:
- thìu đìu
- thìu thiu
- thỉu
- tho
- tho
- thò