thỉu | trt. Nh. Thiu: Thiu-thỉu. |
thỉu | đgt. Lả người, do kiệt sức: mệt thỉu người. |
thỉu | đgt Mệt lả người: Có lúc Quyên nom bà như sắp thỉu đi (NgĐThi). |
Trong một căn nhà chật hẹp và bẩn thỉu , một thiếu phụ bế con nhìn ra , nét mặt thiếu thụ trong bóng tối , Trương đoán là đẹp và có duyên : cạnh gường vì nhà chật để mấy cái hòm cũ , một đôi gối và một cái chăn bông bọc vải đỏ lấm tấm hoa. |
Trương hơi ngượng , vì chưa lần nào như lần này chàng đi với một gái đêm ăn mặc tồi tàn bẩn thỉu mà lại còn què chân nữa. |
Chàng không khác nào một người ở bẩn thỉu đã quen lắm , quen đến nỗi sự sạch sẽ đã bắt đầu làm cho chàng khó chịu như một vết nhơ. |
Bẩn thỉu , rách rưới , chỉ khi nào yêu lắm , người ta mới không để ý đến. |
Từng gia đình nho nhỏ lúc nhúc trong những gian nhà xiêu vẹo , tối tăm , bẩn thỉu. |
Trời vừa mưa xong , mấy dãy phố lầy lội , bẩn thỉu. |
* Từ tham khảo:
- tho
- thò
- thò lò
- thò lò
- thò lò hai mặt
- thò lò mũi xanh