tho | tt. Thua: Chịu tho. |
tho | - ph. Thua kém: Chịu tho; Xin tho. |
tho | dt. Cây cùng họ với dứa, nhưng quả nhỏ hơn. |
tho | đgt. Thua: xin tho. |
tho | đgt Thua kém: Đành chịu tho rồi. |
tho | dt. Đồ để dò chỗ nước sâu; đồ dùng trong khoa mổ xẻ để dò vết thương. tho chừng, dò chừng. |
tho | Chịu thua: Xin tho. |
Hai người ngắm nghía sờ mó con cá coi như nó là một vật sạch sẽ , tho+m tho. |
Tết đến thăm nàng ở đây , trong cái buồng nhà " săm " này cũng như đến những nơi tho+m tho đầm ấm. |
Ai ra kẻ Chợ Nhắn ông hàng Hương tho+m tho giữ lấy đạo thường Đừng châm lửa đuốc khó đường bền lâu. |
Người đói khát , mắt sáng lonh lanh khi thuật lại cảnh nhộn nhịp tho+m tho của nhà bếp. |
Cả đời chị quen mặc vải thanh cát dày cứng như mo cau , chị không tưởng tượng nổi trên đời này lại có thứ vải vừa mềm mịn , vừa trơn mặt như thế này ! Chị ôm cái áo vào lòng , mùi băng phiến tho+m tho đến ngây ngất. |
An xem thử mái nhà quay về hướng tây đó , chái nhà học , cái chợ gần bến sông , cây gạo " tho+m tho " từng làm chúng ta nghi ngờ nhau , cái miễu giữa đồng trống , những mùa gặt , rồi nào chuyện vui buồn... tất cả những thứ đó ở An Thái có làm cho An bồi hồi hay không. |
* Từ tham khảo:
- thò lò
- thò lò
- thò lò hai mặt
- thò lò mũi xanh
- thò lò sáu mặt
- thò thõ