thìu | dt. Xà dọc, xà ngang, cây gỗ dài, chắc, dùng trong vì chống của mỏ, hầm lò. |
thìu | dt Gỗ chống hầm lò trong mỏ: Dùng cây cao-su già làm thìu. |
Cây thìu điu trong tươi ngoài héo Cây thu đủ trong héo ngoài tươi Ngẫm trong gia đạo ít có người như anh. |
Thôi ! Mùa làm ăn , ông nghĩ lại... Tôi chẳng nghĩ lại , nghĩ đi gì cả ! Bố tôi sống lại , bảo tôi mở cái cổng này bây giờ , tôi cũng xin chịu , đừng nói anh... Người ấy lại vác bừa , đưa trâu trở lại chỗ cũ với cái sắc mặt thìu thịu. |
Thằng Dần với bộ mặt thìu thịu , bỏ đống rễ khoai đứng dậy lùng bùng : Nhặt mãi từ sáng đến giờ mới được ba mẫu khoai ranh ! Con không phải tội mà bới nữa. |
Dễ bà bằng đôi bằng lứa với mày hay saỏ Chưa nói mày đã cãi liền ! Láo quen ! Con bé bằng ngần kia , mày dám xoen xoét bảo nó lên bảy , nói cho chó no nghe à? Cái Tý đứng nép sau cột , nét mặt thìu thịu , như lo mình mới đánh rơi một tuổi lúc nào. |
* Từ tham khảo:
- thìu thiu
- thỉu
- tho
- tho
- thò
- thò lò