thi liệu | dt. Tài-liệu dùng làm thơ: Đi tìm thi-liệu ở đồng-áng, thôn-quê. |
thi liệu | dt. Tài liệu, tư liệu dùng để làm thơ. |
thi liệu | dt (H. thi: thơ; liệu: vật dùng) Tài liệu dùng để làm thơ: Trong đời, ngay trước mắt cũng có nhiều thi liệu. |
thi liệu | dt. Tài liệu để làm thơ. |
thi liệu | Tài-liệu để làm thơ: Tìm kiếm thi-liệu. |
Tuy nhiên , vấn đề đặt ra , đi học mà không thi thì liệu rằng chúng ta có đánh giá được chất lượng học sinh hay không và học sinh khi không phải tthi liệucó quyết tâm để học cho tốt hay không? |
* Từ tham khảo:
- thi nhân mặc khách
- thi-ô-bin
- thi pháp
- thi phẩm
- thi phú
- thi sĩ