thí dụ | bt. Điều đặt ra để trình-bày cho người nghe dễ hiểu việc mình muốn nói: Cho thí-dụ. // Ví như, tỷ như, tiếng cho thí-dụ: Thí-dụ anh ở địa-vị tôi, trong trường-hợp đó anh sẽ làm sao? |
thí dụ | - 1. d. Cg. Tỷ dụ, ví dụ. Điều nêu ra để minh họa : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới rõ. 2. ph. Giả sử, nếu như : Thí dụ trời mưa thì phải ở nhà. |
thí dụ | I. dt. Điều nêu ra để minh hoạ hoặc chứng minh: một thí dụ điển hình o nêu các thí dụ để chứng minh. II. lt. Từ nêu lên điều giả thiết; giả sử: Thí dụ anh ấy ốm thì ai sẽ thay o Có gì cần giúp đỡ, thí dụ sách báo, tài liệu, thì cứ đến chỗ tôi. |
thí dụ | dt (H. thí: ví như; dụ: rõ ràng) Điều dùng để chứng minh: Dùng những lời lẽ, những thí dụ giản đơn, thiết thực và dễ hiểu (HCM). |
thí dụ | bt. Ví dụ, tỷ-dụ. |
thí dụ | 1. Ví như, giá như: Thí-dụ học không nên thì rồi làm gì. 2. Điều mình đặt ra để chứng cái lẽ mình đã nói: Tìm điều thí-dụ để chứng rõ cái lý-thuyết của mình. |
Trạng sư rút trong cặp ra mấy tập thuật trình cũ có đánh dấu bút chì đỏ và đọc vài đoạn thí dụ : Đó , các ngài coi , chính chúng ta mới là có tội lớn. |
Vì mấy câu đó , Loan chắc rằng Dũng bây giờ không phải như Dũng ngày trước nữa , nàng biết rằng Dũng đã đổi khác và nàng đối với Dũng , nay chỉ như một người xa lạ... Là trong khi phỏng vấn Loan và nói chuyện xa gần về mới cũ , Hoạch đã vô tình nhắc đến tên Dũng , một người bạn của chàng để làm thí dụ , và khi Loan hỏi gặn , Hoạch vô tình cho biết rằng Dũng có về Hà Nội , nhưng không ra toà án , về Hà Nội vì có việc riêng rồi lại phải đi ngay. |
Trúc cười : Tôi thí dụ việc bại lộ. |
thí dụ bác muốn tỏ cho Tuyết biết tại sao bác phải vất vả làm việc thì không thể nào bác quên câu “vì chàng , thiếp phải bắt cua , những như thân thiếp , thiếp mua ba đồng”. |
Câu thí dụ khiến tuyết bật cười. |
thí dụ em đang ngắm vật gì... Em thử tìm một vật khác để so sánh với nó xem sao , xem nó giống cái gì... Cực chẳng đã , Liên phải cố nhìn mà nặn ra đề tài : Em đang ngắm cây si bên hồ mà ngày xưa còn bé chúng ta thường cùng nhau leo lên đó ngồi và đùa nghịch. |
* Từ tham khảo:
- thí điểm
- thí mạng
- thí mạng cùi
- thí nghiệm
- thí sai
- thí sinh