thí chủ | dt. Người có bố-thí cho người nghèo, xuất tiền, gạo cúng chùa, v.v... |
thí chủ | - Từ của nhà sư chỉ người bỏ tiền ra cho người khó để làm phúc. |
thí chủ | dt. Người bỏ tiền của ban cho người nghèo khó để làm phúc: nhờ ân đức của thí chủ. |
thí chủ | dt (H. thí: cho; chủ: người đứng đầu) Từ Phật giáo chỉ người bỏ tiền ra làm phúc cho người nghèo khổ: Hoà thượng đã ghi tên những thí chủ đã giúp cho người nghèo ở địa phương. |
thí chủ | Người bỏ tiền của ra cho người khó để làm phúc: Phải nhớ ơn thí-chủ. |
Vị tăng nhân nói : Tthí chủlà bởi vì không được ban chức huyện lệnh nên đến hỏi ta đúng không? |
Vị tăng nhân nói : Tthí chủtrước sau gì cũng không được chức ấy đâu. |
Bởi vì trong kiếp trước , Lương Vũ Đế từng là vị trai chủ (người chuyên bố thí nuôi tăng nhân) , tthí chủkhi ấy đã từng viết thư muốn bố thí cho Lương Vũ Đế 500 lượng bạc , nhưng cuối cùng mãi vẫn không giao cho ông ấy. |
Cho nên , kiếp này , Lương Vũ Đế hứa cho tthí chủlàm huyện lệnh , nhưng thí chủ sẽ vì việc này việc khác mà mãi vẫn không thể được chức ấy. |
Động cơ gì khiến tthí chủxuất hiện ở đây thế , người ta đang đi bắt Pokemon cơ mà? |
* Từ tham khảo:
- thí cô hồn
- thí dụ
- thí đại
- thí điểm
- thí mạng
- thí mạng cùi