thể cầu | dt. C/g. Tú-cầu, trái cầu thêu có nhiều màu-sắc của các cô gái dòng quý-phái bên Tàu hồi xưa dùng kén chồng bằng cách đứng trên lầu cao ném trái ấy, ai bắt được thì làm chồng cô gái: Gieo thể-cầu kén chồng. |
Thế mà bè bạn thì nhiều người đi làm quan cả , so bề tài nghệ cũng chỉ như nhau mà thân danh khác xa nhau lắm ; kẻ sướng người khổ như thế là cớ làm saỏ Dĩ Thành nói : Phú quý không thể cầu , nghèo cùng do tự số cho nên núi đồng mà chết đói họ Đặng (6) , thằng Xe mà làm khố chàng Chu (7) ; có duyên gió thổi núi Mã Đương (8) , không phận sét đánh bia Tiến Phúc (9). |
Huống chi ngày nay vừa mới dẹp được giặc trong nước , thế như cái nhọt lâu năm chưa khỏi , chúa không nên vì mối tức giận riêng mà dấy quân , tướng không thể cầu công mà đánh liều. |
Làm sao tôi có tthể cầumong người tôi yêu tình tứ với người khác. |
Cụ tthể cầuthủ này đã ghi 18 bàn thắng tại Ngoại hạng Anh 2016 17 và lần thứ 2 liên tiếp được bầu chọn là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất của hiệp hội cầu thủ chuyên nghiệp (PFA). |
Trong loạt phim , bất cứ ai tìm được hủ vàng của Leprechaun sẽ có tthể cầuđược ước thấy , bản thân những thỏi vàng cũng không mang đến tác động xấu nào cho chủ nhân của chúng. |
Chính vì thế , thời gian tới chúng tôi cũng đồng ý với ý kiến cho rằng có tthể cầuvượt cung , giá heo sẽ đội lên. |
* Từ tham khảo:
- thu ba
- thu binh
- thu chi
- thu dọn
- thu dụng
- thu dụng