thặng dư | tt. Dư ra, thừa ra: Số tiền thặng-dư. |
thặng dư | - t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Phần) ở trên mức cần thiết. Sản phẩm thặng dư. Lao động thặng dư*. Giá trị thặng dư*. |
thặng dư | I. tt. Ở trên mức cần thiết: sản phẩm thặng dư o giá trị thặng dư o lao động thặng dư. II. dt. Giá trị thặng dư, nói tắt. |
thặng dư | tt (H. dư: thừa) Cao hơn yêu cầu: Trả lại số tiền thặng dư; Giá trị thặng dư. |
thặng dư | dt. Cái dư, phần trội lên. |
thặng dư | Thừa ra, dôi ra: Số tiền thặng-dư nộp vào quỹ. |
Nhờ áp dụng chế độ tỷ giá linh hoạt kết hợp với chính sách tài chính thắt chặt , đã giúp cho Chi Lê luôn duy trì mức tthặng dưngân sách trung bình là 2 ,6% GDP trong suốt thời kỳ 1988 1997. |
Trong khi đó , báo cáo mới đây về Thương mại hàng hóa Việt Nam ASEAN sau hơn 20 năm Việt Nam gia nhập của Tổng cục Hải quan cho thấy , cán cân thương mại hàng hóa luôn nghiêng về thâm hụt với các nước ASEAN và trong suốt 20 năm gia nhập , Việt Nam chưa từng đạt tthặng dưthương mại với khối này. |
Hầu hết các dự án ở giai đoạn này , liên ngành Hà Nội đã trình UBND thành phố khi xác định giá tiền sử dụng đất theo phương pháp tthặng dưtrong đó tổng chi phí phát triển dự án đã đưa vào một số khoản chi phí không đúng quy định của pháp luật như : chi phí dự phòng , thuế VAT , chi phí giải phóng mặt bằng , lãi vay ngân hàng để giảm trừ , dẫn đến chủ đầu tư được hưởng lợi về kinh tế , trong khi ngân sách nhà nước bị thất thu số tiền lớn , ước khoảng trên 6.000 tỷ đồng. |
Theo đó , BIM Group liên tục bắt tay với các thương hiệu uy tín từ khâu thiết kế , thi công và đặc biệt là đơn vị vận hành quản lý , điều này không chỉ giúp đảm bảo chất lượng dự án mà còn giúp duy trì chất lượng đó , cũng như tăng thêm giá trị tthặng dưcủa dự án , đặc biệt là các dự án bất động sản du lịch , nghỉ dưỡng. |
Ngay cả tỷ giá cũng thuận lợi , cán cân vãng lai , cán cân thanh toán quốc tế có dấu hiệu tthặng dưtốt , cung cầu ngoại tệ không căng thẳng , giá ngoại tệ ổn định. |
Có nghĩa , khi thoái vốn khỏi Vimeco , Vinaconex sẽ thu được một khoản tthặng dưđáng kể. |
* Từ tham khảo:
- thặng phạn tàn canh
- thặng viên
- thắp
- thắp
- thắt
- thắt buộc