thắp | đt. Đốt, châm lửa vào tim, vào đầu vật cầm lửa: Thắp đèn, thắp đuốc, thắp nến; Thắp nhang cho sáng bàn thờ, Kẻo ba má quở không nhờ rể con; Tay bưng quả nếp vô chùa, Thắp hương lạy Phật xin bùa em đeo (CD). |
thắp | dt. ống bao ngòi viết lông cho đừng tà ngọn. |
thắp | - đgt. Châm lửa vào cho cháy lên: thắp đèn thắp mấy nén hương thắp nến. |
thắp | dt. Ống lắp vào đầu bút lông để che ngòi bút. |
thắp | đgt. Châm lửa vào cho cháy lên: thắp đèn o thắp mấy nén hương o thắp nến. |
thắp | đgt Châm lửa vào cho cháy: Mấy nén nhang ai thắp lúc chiều hôm (NgĐThi); Đêm đông thắp ngọn đèn lồng (cd). |
thắp | đt. Châm lửa cho cháy: Thắp đèn. || Thắp sáng. |
thắp | ống lắp vào đầu quản bút để giữ ngòi bút cho khỏi hỏng: Đút bút vào thắp. |
thắp | Châm lửa cho cháy: Thắp đèn. Thắp nến. Thắp hương. |
Trác đem nong gạo ra sân đón ánh trăng cho dễ dàng , và khỏi phải tthắpđèn , đỡ tốn dầu. |
Tài xế cho xe đỗ giữa cái sân rộng có thắp mấy ngọn đèn bão. |
Lên gác thắp đèn , chàng bóc thư ra coi mới biết là thư của ông chú hỏi xem chàng có bằng lòng lấy cô Phiên con ông Hàn Tích ở phố Huyện không : " Hôm nay anh về xem mặt. |
Chàng mở cửa bước vào nhà không buồn thắp đèn , lần theo ánh trăng lên giường nằm. |
Canh khuya thắp đĩa dầu đầy , Đĩa dầu đầy không hết , nước mắt này không khô. |
Em nhớ thắp đèn sáng trong buồng. |
* Từ tham khảo:
- thắt buộc
- thắt chặt quai túi
- thắt cổ
- thắt cổ bằng bấc
- thắt cổ bồng
- thắt cổ mèo treo cổ chó