thắt cổ | đt. Tự-sát bằng cách treo cổ hỏng chân hay bị giết bằng cách dùng lụa hay dây siết cổ cho nghẹt thở. |
thắt cổ | - đg. Thắt chặt cổ bằng sợi dây cho chết nghẹt. Thắt cổ tự tử. |
thắt cổ | đgt. Thắt mạnh bằng sợi dây vòng qua cổ, làm cho nghẹt thở mà chết: thắt cổ tự tử. |
thắt cổ | đgt Dùng dây buộc cổ cho không thở được nữa: Anh ta đã thắt cổ tự tử. |
thắt cổ | Lấy dây buộc chặt cổ cho nghẹt hơi. |
Đã mấy lần , người chồng bị vợ sỉ vả đã uất lên , chực thắt cổ mình và dìm ao mấy đứa con bé. |
Luôn hai ngày bị hành hạ , chị Minh đã có lần định thắt cổ chết , nhưng nhờ mấy chị em bạn nghèo hàng xóm giằng giữ lại và khuyên giải nên chị lại cắn răng chịu đựng. |
Những tàu lá cọ to sùm suề giống những mớ tóc người điên hay thắt cổ. |
Khi giặc Thanh bị quân Quang Trung vây ép ở đồn Khương Thượng , viên tướng Sầm Nghi Đống phải tự thắt cổ tự tử thì Hoa kiều lập đền thờ viên tướng xâm lược này. |
Nói xong , lấy đoạn dây tơ thắt cổ mà chết. |
Nói rồi nàng toan lấy chiếc khăn là thắt cổ tự tử. |
* Từ tham khảo:
- thắt cổ bồng
- thắt cổ mèo treo cổ chó
- thắt đáy lưng ong
- thắt gan thắt ruột
- thắt gút
- thắt họng