thẩm | đt. Xét-nét kỹ-càng, biết rõ, xử-đoán: Bồi-thẩm, chung-thẩm, hưu-thẩm, phúc-thẩm; toà thượng-thẩm. |
thẩm | - đg. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án : Thẩm lại vụ án. - Nh. Thấm, ngh. 3: Thẩm cho ráo mực. |
thẩm | - xét kỹ càng. Thẩm án là xét án, thẩm định là xét và định, thẩm phán là xét xử (một chức quan toà) |
thẩm | đgt. 1. Xét kĩ vụ việc thuộc về tòa án: thẩm lại vụ án. 2.Xem xét kĩ: thẩm cứu o thẩm duyệt o thẩm định o thẩm đoán o thẩm mĩ o thẩm mĩ học o thẩm tra. 3. Xét hỏi, xử án: thẩm án o thẩm phán o thẩm quyền o thẩm sát o thẩm vấn o thẩm xét o bồi thẩm o chung thẩm o dự thẩm o đại thẩm o hội thẩm o phúc thẩm o sơ thẩm o thượng thẩm. |
thẩm | đgt. Thấm: Giấy bản thẩm mực o thẩm lậu o thẩm thấu. |
thẩm | đgt Xét kĩ những việc thuộc về toà án: Thẩm lại một vụ án. |
thẩm | đgt (cn. Thấm) Để chất lỏng bị hút vào: Mực còn ướt phải thẩm đi rồi mới cho vào phong bì. tt Dùng để làm cho nét mực khô đi: Giấy thẩm; Bàn thẩm. |
thẩm | đt. Xét kỹ-càng: Thẩm-phán. Hưu thẩm, nghĩ việc xử kiện. |
thẩm | tt. Sậm, đậm: Màu đỏ thẫm. |
thẩm | Xét kỹ-càng: Thẩm án. Thẩm sát. |
Bà giảng nghĩa với ông dự thẩm sau. |
Rồi viên cẩm bảo người cảnh sát : Đứng canh lấy người này... và bảo những người kia đứng ra xa để ông dự thẩm đến làm biên bản. |
Khi ông dự thẩm đến , Loan cũng cứ theo đúng sự thực cung khai. |
Ai giết con bà ? Nhưng ông dự thẩm ra hiệu bảo nàng im , để lấy cung Bích , Châu , Tuất và con sen. |
Làm xong biên bản , người sen đầm theo lệnh ông dự thẩm cho còng xích vào tay Loan. |
Một lúc sau , ông chưởng lý giũ tay áo đứng lên , quay mặt về phía mấy người bồi thẩm , Dũng cũng nhìn lên và nghĩ thầm : Không may cho Loan gặp mấy ông bồi thẩm già này là những người xưa nay vẫn có tiếng bênh vực cho nền luân lý cổ. |
* Từ tham khảo:
- thẩm cứu
- thẩm duyệt
- thẩm định
- thẩm đoán
- thẩm lậu
- thẩm mĩ