thàm | trt. Xàm, càn bậy: Ăn thàm, nói thàm. |
thàm | - t. Bậy bạ, không đúng đắn: Nói thàm. |
thàm | pht. Càn bậy: ăn thàm o nói thàm. |
thàm | trgt (đph) Bậy bạ: Chỉ nói thàm thôi. |
thàm | trt. Càn, bậy: Nói thàm. |
thàm | Càn bậy: Ăn thàm. Nói thàm. |
Mặc dù Su 57 không phải thực hiện nhiệm vụ thâm nhập vào không phận của đối phương với hỏa lực phòng không rất mạnh , nhưng việc máy bay tàng hình thế hệ 5 của Nga có mặt và tthàmchiến hạn chế theo yêu cầu , cũng đã thấy được ý nghĩa của sứ mệnh này. |
* Từ tham khảo:
- thàm thụa
- thảm
- thảm
- thảm bại
- thảm cảnh
- thảm đạm