tét | bt. Tách ra, xé theo đường xuôi cách dễ-dàng: Rách tét, xé tét; Tét tàu lá chuối. // X. Tày: Bánh tét. // trt.: Xuôi một nước: Chạy tét. |
tét | đt. Rống lên, kêu to lên: Voi tét. |
tét | - đg. (ph.). 1 Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra. Tét từng khoanh bánh tét. Tét bánh chưng. 2 Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra. Gai cào tét da. |
tét | (test) dt. 1. Việc thử nghiệm bằng một nhóm câu hỏi hoặc bài làm để qua lời đáp xác định những đặc trưng tâm sinh lí và cá tính, thói quen... của cá nhân nào đó.2. Việc thử nghiệm một động tác trên cơ thể nghiên cứu các quá trình sinh lí khác nhau của cơ thể hoặc xác định trạng thái chức năng của cơ thể hay bộ phận nào đó trong cơ thể. |
tét | đgt. (Voi) kêu, gầm: voi tét trong rừng. |
tét | đgt. Gỉ: sắt tét o vành bánh xe tét hết cả rồi. |
tét | đgt. 1. Cắt bánh thành khoanh, bằng cách vòng sợi dây qua bánh rồi kéo thẳng: tét bánh. 2. Tách ra, xé ra: tét lá chuối. 3. Rách hoặc đứt dọc ra, thành những đường dài: Xăm xe nổ, tét một khúc. |
tét | dt (Pháp: test) Sự thử nghiệm: Làm tét hướng nghiệp. |
tét | đgt Dùng dây, dùng lạt mà cắt: Tét bánh chưng. |
tét | đgt, trgt Thua hết trong khi đánh bạc: Lĩnh lương về, đi đánh bạc tét cả; Thua tét hết tháng lương. |
tét | (bánh) dt. Thứ bánh gói tròn, cắt khoanh ra mà ăn. |
tét | đt. Tách rời, tước rời ra: Tét bánh. Tét quả bưởi ra làm hai. |
tét | .- 1. đg. Cắt bằng dây: Tét bánh chưng. 2. d. "Bánh tét" nói tắt. |
tét | .- đg. Thua hết (thtục): Đánh lú tét mấy tiền. |
tét | (bánh). Thứ bánh tày nhỏ. |
tét | Tiếng voi kêu: Voi tét trong rừng. |
Tết sắp đến rồi , lo làm dưa cải ăn với bánh tét chứ. |
Còn dì Tư Béo thì chẳng những dứt khoát không nhận món tiền bữa rượu , lại còn biếu ông Huỳnh Tấn và lão Ba Ngù mỗi người một đòn bánh tét nhân tôm thịt mang theo lót dạ dọc đường. |
Thôi thì cũng đành ! Nếu mai kia mốt nọ... con có dịp về gần Thới Bình , cứ hỏi thăm tên dì , ắt dì cháu ta còn có cơ hội gặp nhau... Bà ta sụt sịt , giúi vào tay tôi một đòn bánh tét , nặng nề bước xuống chiếc thuyền vừa thoát khỏi trận hỏa tai , rồi nhổ sào tách bến. |
Chị cho tôi một gói độ mươi viên thuốc cảm và một đòn bánh tét , lại ân cần khuyên tôi nên về nhà mà nghỉ , muốn theo các anh thì còn nhiều dịp , lúc nào chả được. |
Nhờ mấy viên thuốc cảm và đòn bánh tét của chị cứu thương , tôi đã có thể tiếp tục đi được từ sáng đến chiều , cho tới khi gặp một dòng sông nước đặc như màu cà phê chắn ngang trước mắt. |
Đàn bà uống xá xị , nước cam , nước sâm ngọt sớt , còn đàn ông thì ít nhất cũng biết uống la ve , nhưng đa số nói thực thì quả là những cái “cốc tay” bằng da bằng thịt… cứ trông thấy họ uống mà bắt tởn ! Này anh Ba , đưa cay một miếng bánh tét chơi. |
* Từ tham khảo:
- tét bét
- tét bét
- tét lét
- tẹt
- tẹt
- tê