tay phải | dt. X. Tay mặt. |
tay phải | dt. 1. Tay phía bên phải: thuận tay phải. 2. Phía bên phải: rẽ tay phải. 3. Lực lượng hậu thuẫn mạnh mẽ, có hiệu lực nhất: Thanh niên là cánh tay phải của Đảng. |
tay phải | dt 1. Tay thuận tiện nhất đối với số đông người: Cho trẻ em tập viết tay phải ngay từ đầu 2. Phía bên phải: Rẽ tay phải. |
Trác ngồi xổm , dựa mình vào chiếc sập gụ , tay trái đặt trên mặt sập , ttay phảicầm chiếc giẻ lau. |
Thu vẫn để yên chiếc khăn tay che miệng , nàng như người bị thôi miên thong thả giơ bàn tay phải ra cho Trương nắm lấy. |
Cái quả nắm xứ xoay hẳn đi một vòng , chàng không sao nắm lấy được , vì chàng có hai ba bàn tay phải không biết nắm bàn tay nào. |
Cổn ngồi riêng một góc , lưng dựa tường , mắt lim dim , tay phải đề lên mặt trống , roi chầu cầm lỏng thẫn thờ trong hai ngón tay. |
Người đàn bà không nói một lời , tay trái níu lấy vai Bảo , rồi giơ tay phải tát hết sức vào má. |
Về phía tay phải , núi Tản Viên đã bắt đầu mờ mờ trong sương. |
* Từ tham khảo:
- tay que rẽ, chân vòng kiềng
- tay rảnh chân rỗi
- tay sai
- tay sốt đổ tay nguội
- tay thầy tay thợ
- tay thước: