tay ngang | dt. Người không biết nghề mà vẫn hành nghề: Có võ mà thiếu dượt nên đánh không lại tay ngang; Tay ngang mà dám lãnh cất nhà!. |
tay ngang | - tt. Không phải chuyên nghề, chỉ có tính nghiệp dư: Thợ tay ngang mà khá ra phết. |
tay ngang | tt. Không phải chuyên nghề, chỉ có tính nghiệp dư: Thợ tay ngang mà khá ra phết. |
tay ngang | dt Người làm một việc không thuộc nghề chính của mình: Về chụp ảnh thì anh ấy chỉ là một tay ngang, nhưng ảnh nào chụp cũng đẹp. |
tay ngang | dt. Người vốn không chuyên về nghề gì, không thạo: Tay ngang làm không được khéo. |
tay ngang | .- Người làm một việc mà mình không chuyên. |
tay ngang | Nó người vốn không chuyên về nghề mà rồi làm được: Thợ tay ngang mà khéo. |
m> "Không bao giờ tôi quên được những buổi học êm ả một cách đáng chán , những bữa ăn kham khổ , những giờ đi ngủ theo tiếng trống , mà cả mấy trăm đứa chúng tôi lên giường , bắt tay ngang trán , không phải để yên nghỉ , không phải để ngủ , không phải để được hưởng những giấc mộng của tuổi trẻ , nhưng mà là để tủi thân để xót phận , để thèm thuồng khao khát cuộc đời của những đứa trẻ có bố có mẹ , được hiểu rõ nghĩa chữ : gia đình. |
Sau cùng ông lão đưa trả Nghị Hách cái súng lục rồi giơ hai tay ngang mặt Nghị Hách , hách dịch nói như truyền một cái lệnh Hai con mắt ông già bỗng sáng chói lên. |
Mới sáng mà nắng ác quá ! Quệt tay ngang mặt , mẹ không nhìn kẻ cầm dao nữa mà ngửa mặt nhìn trời. |
Do ttay ngangnên nhiều lúc cắt lỏm chỗ này , hụt chỗ kia phải xin lỗi hết người này người nọ rồi mời họ uống nước , ăn chè chuộc lỗi làm huề" , Bình cười và kể. |
Tại sao nhiều người tốt nghiệp nhạc viện nhưng không nổi tiếng , trong khi đó những người đang được chú ý đa phần là ttay ngang. |
Trong MV vừa phát hành mang tên Từ hôm nay của hot girl , diễn viên Chi Pu , khán giả không chỉ trầm trồ trước những bộ cánh hàng hiệu đắt đỏ mà nữ ca sĩ ttay ngangtrình diễn , phong cách trang điểm cũng nhận được không ít sự ủng hộ từ khán giả. |
* Từ tham khảo:
- tay người đấm phản
- tay người vỗ xuống đá
- tay ống sậy, chân ống đồng
- tay-ơ
- tay phải
- tay quay