tay nghề | dt. Người có nghề chuyên-môn thành-thạo (thường chỉ các nghề xấu như trộm cắp, móc túi, cờ-bạc lận...): Gặp tay nghề thì đừng mong giữ nổi. |
tay nghề | - d. Khả năng nghề nghiệp. |
tay nghề | dt. Trình độ, khả năng về nghề nghiệp: bồi dưỡng tay nghề cho thợ trẻ o nâng cao tay nghề. |
tay nghề | dt 1. Khả năng về một nghề nghiệp nào: Có tay nghề cao (NgKhải) 2. Người có nghề nghiệp cao: Cần đào tạo nhiều tay nghề trong kĩ nghệ ấy. |
tay nghề | .- d. Khả năng nghề nghiệp. |
Cách chuẩn bị kỹ lưỡng và sự hăng hái lộ liễu thiếu suy nghĩ đó không có ở phong thái của những " tay nghề ". |
Chồng nàng tìm nhờ một người quen một bác sĩ tay nghề cao để nhờ vả. |
Hình như hồi ấy , chúng tôi thường bận tâm vì những suy nghĩ nghiêm trang , nên tay nghề xoàng xĩnh và không biết làm hàng như về sau này ! Bởi vậy vừa dọn dẹp bài vở cho số tết , vừa nhăn nhó và cứ nghĩ đến việc phải vẽ vời ra cho được dăm ba bài chọc cười mọi người , đã thấy lúng túng , bụng bảo dạ mình thì làm cho ai cười được , vì có ai làm cho mình cười được đâu ! Những lúc ấy , nhà văn Nguyễn Minh Châu thường nhìn cánh trực biên tập (tức là đang lo dựng các số báo) một cách thương hại , và tủm tỉm : Trông kia kìa , chắc cụ Thanh Tịnh đã viết được vài bài rồi , giờ lại đang viết tiếp đấy. |
Chính trên cái nền rộng rãi ấy mà Thanh Tịnh trong những dịp Tết trở lại với cái nghề cũ của mình là nghề làm báo , và đặt bên cạnh bọn ngọng nghịu chúng tôi , thì đấy vẫn là một tay nghề có hạng. |
Nếu có một thứ nghề sống , nghề làm người như cách nói của nhà văn ý Pavese[2][2] thì Nguyễn Tuân trước đây quả thực đã là một tay nghề có hạng , với nghĩa tốt đẹp của chữ "có nghề" này. |
Vào cái thời mà các tài tử , lãng tử đã nói ở trên còn đang là bộ phận chủ yếu trong lực lượng sáng tác văn học , dĩ nhiên , ở ta chưa có các nhà văn chuyên nghiệp , người làm văn làm thơ lúc ấy không ai sống bằng ngòi bút , chẳng qua nhàn rỗi thì làm , nên việc rèn luyện tay nghề mới là một thú vui mà chưa phải là một bức bách không có không được. |
* Từ tham khảo:
- tay người vỗ xuống đá
- tay ống sậy, chân ống đồng
- tay-ơ
- tay phải
- tay quay
- tay que rẽ, chân vòng kiềng