tắt thở | đt. Nh. Tắt hơi. |
tắt thở | - Nh. Tắt hơi. |
tắt thở | đgt. Chết: Bệnh nhân đã tắt thở. |
tắt thở | đgt Chết rồi: Anh đã tắt thở, mặt đã trắng (NgĐThi). |
tắt thở | đt. Nht. Tắt hơi. |
tắt thở | .- Nh. Tắt hơi. |
Loan trả lời nhất định để đứa bé ở nhà thương cho đến khi tắt thở , vì nàng không muốn đem con nàng về để người ta làm tội nó lần nữa. |
Khi con mèo bắt được con chuột nhắt , nó có chịu vội vàng cắn chết ngay đâu , nó còn đùa giỡn , còn tung lên ném xuống , thả cho chạy , rồi lại vồ lấy ngoạm se sẽ vào giữa hai hàm răng nhọn , kỳ đến khi nào con vật khốn nạn mệt nhoài không nhúc nhích được nữa nó mới cắn mạnh một nhát vào cho tắt thở. |
Buổi chiều Hồng lên cơn sốt , mê man , nhiều lần đã tắt thở rồi lại sống lại , Hảo vội vàng về mời ông phán bà phán đến. |
Chính em khám phá ra mẹ đã tắt thở , trước ai hết. |
Nỗi ân hận ấy trước khi tắt thở cụ còn gọi : “Sài ơi , con tha lỗi cho bố. |
Duy chỉ có vợ Tính chỉ oà khóc như gào lên lúc ông cụ vừa tắt thở và khi liệm , còn chị phải chạy tất bật với bao công việc : cau trầu , chè thuốc , lo cơm phường kèn , phường trống... Chỗ nào cần , việc gì thiếu hụt chị đều phải làm , phải lo. |
* Từ tham khảo:
- tấc
- tấc đất cắm dùi
- tấc đất tấc vàng
- tấc gang
- tâm
- tâm bão