tận thu | đgt. Thu cho bằng hết, không để sót hoặc lãng phí: tận thu các khoản thuế o tận thu các phụ phẩm. |
tận thu | đgt (H. thu: lấy vào, nhận vào) Lấy vào cho hết: Tận thu mùa màng trước ngày có bão. |
Anh đã làm ra hơn 30 chiếc xe tận thu rơm để xuất khẩu sang Nhật , thay vì đốt bỏ như nhiều nơi trong nước. |
Công ty cổ phần kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam (VIFON) Tuy nhiên , thời gian gần đây PhapluatNet liên tục nhận được thông tin do độc giả cung cấp về việc công ty VIFON bán các loại thực phẩm ăn liền (mỳ ăn liền , phở ăn liền , hủ tiếu khô ) là hàng phế phẩm kém chất lượng ra ngoài thị trường để ttận thutài chính , bất chấp các sản phẩm trên không đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng , có thể gây ảnh hưởng sức khỏe người tiêu dùng. |
Chia sẻ với Em Đẹp , PGS.TS Đặng Văn Hảo , Bộ môn Vật liệu kim loại màu và Compozit (Viện Khoa học và kỹ thuật Vật liệu , Đại học Bách khoa Hà Nội) cho hay , nhôm tái chế là loại nhôm thứ cấp được ttận thutừ các nguồn động cơ xe ô tô , lốc máy ô tô , dụng cụ gia đình hỏng , khung cửa , một số vật dụng khác Nếu tận thu các nguồn nhôm này để tái chế làm các vật dụng trong gia đình như : nồi , chảo , chày , cối sẽ rất nguy hiểm. |
Trong đó , nhiều chủ đầu tư , vì muốn nhanh chóng đạt mục tiêu hoàn vốn , thậm chí vì những lý do liên quan đến năng lực doanh nghiệp hay cả sự gian lận , đã dùng những chiêu ttận thuphí của người dân. |
Khi được hỏi vì sao thủy điện không "hy sinh" lợi ích , dừng xả nước để phát điện khoảng 1 tháng hoặc chỉ phát 1 tổ máy để thi công phần mố , trụ cầu , ông Đinh Hữu Tấn nói điều đó là không được vì việc phát điện còn phụ thuộc nhiều yếu tố , như phục vụ lưới điện quốc gia , phục vụ nông nghiệp và quan trọng nhất là phải ttận thunước. |
"Nguyên tắc của thủy điện là ttận thuhết nước trong hồ trước khi mùa lũ đến. |
* Từ tham khảo:
- tận trung báo quốc
- tận tuỵ
- tận từ
- tận xương tận tuỷ
- tâng
- tâng bầng