tần suất | dt. Số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một đơn vị thời gian nhất định: Trong ngôn ngữ nói, "thì', "mà", 'là" có tần suất cao nhất. |
tần suất | dt (H. tần: nhiều lần; suất: chuẩn) Số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một đơn vị thời gian nhất định: Từ "mình" có tần suất cao trong bài văn ấy. |
Nhưng rồi , cái cảm giác đó ngày một vơi đi khi câu nói ấy xuất hiện với môtần suất^'t dày đặc. |
Thứ trưởng cũng đề nghị nghiên cứu kỹ ttần suấttiến hành đặc xá , có thể là 5 năm , vào một sự kiện , ngày lễ đặc biệt của đất nước ; cân nhắc thời gian thực hiện thủ tục đồng thời bổ sung trách nhiệm một số cơ quan như Bộ Tư pháp , Bộ Ngoại giao , trong đó lưu ý áp dụng với các quy định với người nước ngoài không nên quá cứng nhắc để đảm bảo phù hợp với chính sách đối ngoại của đất nước. |
Mất khả năng chống đỡ Từ các cuộc kiểm tra hiện trường điểm sạt lở công trình biển , ông Nguyễn Thành Long Phó Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Bình cho rằng : Việc nhiều tuyến kè biển , bờ biển bị sạt lở gần đây tại địa phương nguyên nhân cơ bản do sóng bão và gió biển vượt quá ttần suất, thiết kế của công trình chỉ chịu được bão cấp 9. |
Về lâu dài , kiến nghị ngành chủ quản cần nâng ttần suấtthiết kế , để chống chịu bão lớn. |
Bão số 10 ngày 15/9/2017 , có cường độ vượt ttần suấtthiết kế của tất cả các tuyến đê trên địa bàn tỉnh đã làm nhiều tuyến đê đã bị hư hỏng nặng nề , kể cả những tuyến vừa được nâng cấp , xây dựng trong thời gian gần đây. |
Công ty cũng sẽ tăng ttần suấtchuyến bay ở các đường bay đang khai thác , gồm TP. HCM Hà Nội , TP. HCM Đà Nẵng và Hà Nội Đà Nẵng. |
* Từ tham khảo:
- tần tiện
- tẩn
- tẩn mẩn
- tấn
- tấn
- tấn