tấn | mt. Bản, vở, tiếng gọi một vở kịch hay một tuồng hát. |
tấn | đt. Dùng đồ vật chận lại, ngăn lại cho chặt, cho cứng: Lấy cây tấn cửa; dùng bao cát tấn cho nước đừng bẻ bờ. // Dùng thế võ đứng rùn hai chưn cho vững chắc: Xuống trung-bình-tấn. // Dùng thế võ xông tới: Tấn tới nhập nội. // Dồn tới, đùa tới để ví lại: Tấn nó vô vách. |
tấn | đt. Đánh để hỏi cung: Tra-tấn. // (R) Đánh: Tấn nó một mẻ. |
tấn | đt. C/g. Tiến, tới trước hơn, lên cao hơn, tăng thêm: Năm mới, chúc ông tấn tài, tấn lợi, tấn bình-an. // Dâng, cho với ý nài-nỉ: Nài-tấn; tấn con cho Tây để nhờ-nhõi. // Cáng, sanh-nạnh, cố giao lại: Bao nhiêu công việc, nó đều tấn hết cho tôi. // Dắt-dẫn, giới-thiệu: Dẫn-tấn (Xt. Tiến). |
tấn | dt. Lụa đỏ dùng may áo lễ. |
tấn | dt. Tên một nước thời Chiến-quốc bên Trung-hoa. X. PH.III. |
tấn | dt. Sức nặng một ngàn kí: 10 tấn gạo; cầu chịu được 25 tấn (tonne). |
tấn | - 1 dt. 1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1000 ki-lô-gam: năng suất 10 tấn lúa một héc-ta. 2. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối. 3. Đơn vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối. - 2 dt. Lớp có tính cao trào ở mỗi vở diễn sân khấu: tấn tuồng Sơn Hậu tấn bi kịch. - 3 dt. Thế võ, đứng chùng và dồn lực xuống hai chân cho vững: thế xuống tấn. |
tấn | dt. 1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1000 ki-lô-gam: năng suất 10 tấn một héc-ta. 2. Đơn vị đo dung tích của tàu bè bằng 2,8317 mét khối. 3. Đơn vị đo lượng có thể chở được của tàu bè bằng 1,1327 mét khối. |
tấn | dt. Lớp tuồng có tính cao trào ởmỗi vở kịch: tấn tuồng Sơn Hậu o tấn bi kịch. |
tấn | dt. Thế võ, đứng chùng và dồn lực xuống hai chân cho vững: thế xuống tấn. |
tấn | I. đgt. Dồn, đẩy vào vị trí nào: bị tấn vào một góc o Có bao nhiêu nó tấn vào bị hết. II. Nh. tiến: tấn công o tấn sĩ o tấn tới o tổng tấn công. |
tấn | đgt. Chèn, chẹt cho chặt: lấy ghế tấn cửa cho chặt o tấn màn cho kín kẻo muỗi vào. |
tấn | 1. Tin tức: thông tấn o thông tấn xã. 2. Hỏi tội: tấn khảo o tấn tù o tra tấn. |
tấn | Tiến: tấn phong. |
tấn | Chóng: tấn tốc. |
tấn | dt Khối lượng bằng một nghìn ki-lô-gam: Nước ta đã bán cho nước ấy 2. 000 tấn gạo. |
tấn | dt 1. Vở tuồng, vở chèo đem diễn: Xem tấn Sơn-hậu 2. Cảnh ngộ có kịch tính: Tấn bi kịch trong gia đình ấy. |
tấn | dt Thế võ dồn sức vào hai chân để đứng thật vững: Võ sĩ xuống tấn. |
tấn | đgt Đánh mạnh (thtục): Tấn cho nó một mẻ. |
tấn | dt. Lớp tuồng: Tấn hài kịch || Tấn hài-kịch. Tấn bi kịch. |
tấn | dt. Trọng-lượng một ngàn ki-lô: Mười tấn gạo. |
tấn | đt. Hỏi, tra khảo: Tra tấn. Ngr. Đánh đập: Tấn cho nó một trận. |
tấn | (khd). Chóng: Tấn-tốc. |
tấn | đd. Một nước chư-hầu về đời Xuân thu bên Tàu. |
tấn | đt. 1. Tiến-tới tiến cử lên, cũng thường đọc là tiến: Tấn-phong. 2. Dâng: Tấn-cống. |
tấn | .- d. Thế trong lúc đánh võ: Đứng tấn. |
tấn | .- đg. Đánh, tra khảo (thtục): Tấn cho một trận. |
tấn | .- d. Khối lượng bằng một nghìn ki-lô-gam. |
tấn | .- Vở tuồng đêm diễn. |
tấn | Lớp tuồng: Nhà hát diễn tấn tuồng Sơn-hậu. |
tấn | Cách luyện tập cho cứng dắn chân tay trong môn học võ: Tập tấn vào bị cát. |
tấn | Hỏi, tra khảo: Tấn từ. |
tấn | Xem “tiến”. |
tấn | Chóng (không dùng một mình): Tấn-tốc. |
tấn | Lụa đỏ để may phẩm-phục (không dùng một mình). |
tấn | 1. Một nước chư-hầu về đời Xuân-thu bên Tàu. 2. Triều vua sau đời Tam-quốc bên Tàu. |
Trương mỉm cười : tấn kịch nhỏ ấy đủ diễn hết cả nỗi buồn của đôi vợ chồng sa sút một đêm vắng khách , cũng đương nằm ngủ không được vì nhớ quê hương. |
Nhưng giá ngay buổi tối , Mai được mục kích một tấn kịch diễn trong một căn nhà ở phố H , thì chắc sự sung sướng của nàng cũng chỉ đến đó thì kết liễu. |
Những lời tấn tụng của con , bà Án để ngoài tai hết. |
Những tấn kịch gia đình như thế , nhắc đi lại trong đời nàng đã có tới hàng trăm hàng nghìn lần , và chỉ còn làm cho nàng khó chịu trong giây lát mà thôi , rồi vì thói quen , nàng lạnh lùng quên ngay. |
Một hôm giữa một tấn kịch náo động như thế ông phán ở toà về. |
Nửa đêm ông phán về , bà phán thuật lại tấn kịch xảy ra bằng những lời tức giận và dằn vặt. |
* Từ tham khảo:
- tấn công
- tấn phong
- tấn sĩ
- tấn thân
- tấn tốc
- tấn tới