tan hợp | bt. Tan và hợp, khi tan khi hợp, không chắc-chắn bền-bỉ: Tan-hợp vô-chừng; Kể hết nỗi hợp-tan. |
tan hợp | tt Khi lìa ra lại khi sum họp: Vui buồn, tan hợp mười mấy năm trời (Bùi Kỉ); Nỗi mừng biết lấy chi cân, Lời tan hợp chuyện xa gần thiếu đâu (K). |
Đây là núi Phù Lai , một động tiên thứ 6 trong 36 động , bồng bềnh ở ngoài bể cả , dưới không có bám bíu , như hai núi La Phù tan hợp theo với sóng rợn , mà tôi tức là địa tiên ở Nam nhạc là Ngụy phu nhân. |
Ai cũng biết rằng tan hợp là cái lẽ để phát triển , nhưng còn bao nhiêu lần nữa thì nông dân mới có sinh kế vững vàng? Tôi nghĩ về làng tôi , một mảnh nông thôn bé nhỏ nằm ven đê sông Hồng trên địa phận Hà Nội giáp với Hưng Yên. |
Những tin đồn xoay quanh cuộc hôn nhân của cả hai trong những năm qua được khán giả cho rằng là chiêu PR , đánh bóng tên tuổi Ảnh : Internet Trong suốt 7 năm bên nhau , cả hai liên tục tung tin tan ttan hợphợp làm nhiều người chán nản , thậm chí còn được mệnh danh là "cặp đôi chiêu trò" của showbiz. |
*** Khép lại một năm 2017 đầy ồn ào , chuyện tình ttan hợp hợp tan của 2 hot face Châu Bùi và Decao cũng được xếp vào danh mục scandal bởi những trò lố của họ. |
Chuyện tình ttan hợpcủa cặp đôi đeo nhiều vàng trong lễ cưới. |
* Từ tham khảo:
- nghiện hút
- nghiện ngập
- nghiêng lòng
- nghiêng mình
- nghiêng nghèo
- nghiêng nghéo