tắm táp | đt. (đ) Nh. Tắm: Bịnh hôm rày, không tắm-táp gì được cả. |
tắm táp | - Tắm nói chung. |
tắm táp | dt. Tắm nói chung: tắm táp rồi đi ngủ. |
tắm táp | đgt Tắm nói chung: Ngày nào cũng phải tắm táp. |
tắm táp | .- Tắm nói chung. |
tắm táp | Nói chung về sự tắm: Tắm-táp sạch-sẽ. |
Nhoáng cái thằng bé đã được cắt rốn và tắm táp sạch sẽ. |
Lát sau người của công ty đưa thị sang Đài Loan làm việc gọi điện cho thị : Bà chủ nói là bà chủ muốn chị thay bỉm , rửa ráy , tắm táp cho ông chủ. |
Chúng được chàng cho ăn no và tắm táp , bắt chấy bắt rận. |
Nấu nướng , tắm táp và giặt giũ phải dùng nước giếng làng. |
Đêm nào cũng như đêm nấy , lùa vịt vô chuồng , tắm táp qua loa , ông khom lưng thổi phù phù vô cái bếp un cho căn chòi đầy khói rồi nằm đưa võng. |
Tới liếp tràm bông vàng trong vườn , ông ngồi lại , lũ vịt tràn xuống ao rau muống tắm táp. |
* Từ tham khảo:
- tăn tăn
- tặn tăn
- tằn mằn
- tằn tiện
- tẳn mẳn
- tắn