tằn mằn | trt. C/g. Tăn-măn, tỉ-mỉ, từ-từ làm từng chút: Tằn-mằn gỡ nùi chỉ rối; Làm tằn-mằn từ sáng tới giờ mà chưa xong. |
tằn mằn | tt. Mân mê, nắn nót từng chút một: tằn mằn gỡ từng mối chỉ. |
Chủ quán trọ cho nó một góc bếp để ngủ và ngồi tằn mằn nhổ từng sợi râu , nên tự nhiên được mọi người chấp thuận dành quyền ưu tiên. |
* Từ tham khảo:
- tẳn mẳn
- tắn
- tăng
- tăng
- tăng
- tăng