tắm rửa | đt. Hoặc tắm hoặc rửa mình // (thth) Nh. Tắm: Ngày nay, không được tắm rửa gì ráo. |
tắm rửa | - đg. Tắm cho sạch (nói khái quát). |
tắm rửa | đgt. Tắm cho sạch sẽ cơ thể nói chung: tắm rửa cho bé trước lúc đi ngủ. |
tắm rửa | đgt Làm vệ sinh thân thể nói chung: Tuy đã ngoài chín mươi tuổi, ông cụ vẫn tự tắm rửa. |
tắm rửa | đt. Nói chung về sự tắm và rửa. |
Song nghĩ như thế , chàng vẫn vào buồng tắm rửa mặt , chải đầu , rồi lấy bộ quần áo mới ra mặc. |
Đứa bé tắm rửa sạch sẽ trông hồng hào như đánh phấn. |
An và Lãng ngồi bên xác mẹ , bây giờ đã được tắm rửa và thay quần áo mới , Kiền và ông hai Nhiều đã giúp An luộc hai quả trứng và vắt ba nắm cơm đặt vào một cái dĩa sành , cắm ba nén nhang để lên đầu giường người chết. |
Trừ một số nhỏ nghĩa quân có trách nhiệm lên trại chính lãnh gạo , mắm về lo bữa tối , đám còn lại kéo nhau ra suối tắm rửa. |
Còn vợ Tính chỉ biết làm , chị làm được tất cả mọi việc theo ý bố mẹ chồng , theo sự sai khiến cau có của chồng , và tắm rửa giặt rũ , mắng mỏ và chiều chuộng thằng Sài như thằng em út của mình ở nhà. |
Anh cố gồng mình lên để làm mọi việc một cách bình thường , đầy đủ , tắm rửa giặt giũ cho con , nấu cơm cho con thấy vợ nặng nề dựa xe vào tường. |
* Từ tham khảo:
- tăn măn
- tăn tăn
- tặn tăn
- tằn mằn
- tằn tiện
- tẳn mẳn