tác giả | dt. Người đặt ra, viết ra thơ, truyện, v.v...: Tác-giả giữ bản-quyền. |
tác giả | - Người đã làm ra, sáng tác ra một công trình nghệ thuật : Tác giả truyện Kiều là Nguyễn Du. Hồ Ngọc Đức là tác giả phần mềm này. |
tác giả | dt. Người viết ra một tác phẩm văn nghệ hay công trình khoa học nào đó: tác giả của cuốn tiểu thuyết o Tác giả của bài báo không đề tên thật o Anh ta là tác giả của nhiều đề án quan trọng. |
tác giả | dt (H. giả: người) Người đã làm ra, sáng tác ra một công trình nghệ thuật: Tác giả đã can đảm vạch trần tội ác của bọn thực dân (Trg-chinh). |
tác giả | dt. Người sáng tác ra một cái gì thường là về văn thơ, âm-nhạc: Tác-giả một bài thơ, một quyển sách. |
tác giả | .- Người đã làm ra, sáng tác ra một công trình nghệ thuật: Tác giả truyện Kiều là Nguyễn Du. |
tác giả | Người làm ra bài văn hay quyển sách: Tác-giả quyển Kiều là Nguyễn-Du. |
Nói thì nói vậy , nhưng thật ra chính nàng cũng thấy hy vọng rất là mong manh vì đã lâu ngày rồi mà vẫn không có tin tức gì về những bài Minh đọc cho nàng viết mà chàng có một tư tưởng hết sức là âu yếm khi ký tên tác giả là : Minh và Liên. |
Có nhiều người hỏi Văn có biết tác giả là ai không thì chàng chỉ cười , lắc đầu mà ‘giữ kín bí mật’. |
Có rất nhiều câu chuyện rất ngộ nghĩnh , hoặc được bịa , hoặc do sự suy đoán của độc giả được đồn ra khắp nơi về cuộc đời của tác giả khiến cho dư luận càng thêm sôi nổi. |
tác giả chỉ là thuyết nghĩa , là chỉ tả ra những cảnh ngộ , những tình trạng , những tính tình của một xã hội , của một thời đại mà thôi. |
tác giả dùng chữ bóng bẩy , hoa mỹ để tả cái nhan sắc " nhạn sa , cá nhảy , nghiêng nước , nghiêng thành của cô , khiến chính Hồng đọc tới cũng không khỏi mỉm cười. |
Thành thấy màu xanh của bìa sách , dòng chữ tên sách và tên tác giả chính là tên chàng nhảy múa trước mắt khi thiếu nữ để sách trên đùi , lấy con dao con cẩn thận rọc từng trang một. |
* Từ tham khảo:
- tác hoạ
- tác hoác
- tác hợp
- tác kiển tự phọc
- tác nghiệp
- tác nhân