tác chiến điện tử | Nh. Chiến tranh điện tử. |
Một tiêm kích ttác chiến điện tửEA 18G của Australia gặp sự cố trong tập trận Red Flag ở Mỹ. |
Cụ thể , sáng cùng ngày quân đội Trung Quốc điều động nhiều lượt , nhiều loại máy bay quân sự tiến hành bay đường dài ở biển xa , trong đó máy bay ttác chiến điện tửTu 154 bay qua eo biển Miyako , đến Tây Thái Bình Dương , sau đó bay về đường cũ. |
Trong khi đó , ngày 20/12 , Bộ tham mưu liên hợp Bộ Quốc phòng Nhật Bản công bố , 8 máy bay ném bom H 6 , 1 máy bay ttác chiến điện tửY 8 và 1 máy bay thu thập tình báo Y 8 của quân đội Trung Quốc cùng ngày đã bay qua bầu trời vùng biển giữa đảo Okinawa và đảo Miyako. |
Tài liệu của phía Nhật Bản cho biết 4 máy bay ném bom H 6 , 1 máy bay ttác chiến điện tửY 8 , 1 máy bay thu thập tình báo Y 8 bay theo hướng từ nam ra bắc , sau đó bay qua eo biển Miyako , bay theo hướng tây về đại lục Trung Quốc ; ngoài ra , 4 máy bay ném bom H 6 khác ở phía bắc , bay từ tây sang đông , sau đó bay qua eo biển Miyako , vòng xuống phía nam và sau đó lại bay theo hướng tây về đại lục Trung Quốc , đường bay đều vòng qua đảo Đài Loan. |
Máy bay ttác chiến điện tửcủa không quân Trung Quốc. |
Ông Novichkov cũng nhấn mạnh rằng Mỹ đã sử dụng máy bay EW 18G Growler để thực hiện ttác chiến điện tửvà cho rằng những quả tên lửa hành trình này có thể đã bay qua bờ biển Syria rất gần Tartus , cho phép có thể theo dõi. |
* Từ tham khảo:
- tác dụng
- tác dụng Jun
- tác động
- tác gia
- tác giả
- tác hại