tác động | - I. đgt. Gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới: Bài thơ tác động đến tình cảm của mọi người. II. dt. Sự tác động: tác động của khí hậu đối với con người. |
tác động | I. đgt. Gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới: Bài thơ tác động đến tình cảm của mọi người. II. dt. Sự tác động: tác động của khí hậu đối với con người. |
tác động | đgt (H. động: không đứng yên) Có ảnh hưởng mạnh đến: Đời sống tác động đến tư tưởng. dt ảnh hưởng của sự vật này đối với sự vật khác: Hạn chế tác động tiêu cực (Đỗ Mười); Tác động bất lợi của cuộc khủng hoảng kinh tế khu vực ngày càng mạnh hơn (PhVKhải). |
tác động | đt. Gây, làm ra: Chất hoá-học nầy tác-động đến chất hoá-học khác. |
tác động | .- đg. Có ảnh hưởng mạnh: Đời sống tác động đến tư tưởng. |
Câu trả lời ấy tác động lão tri áp thế nào , không ai biết được , vì sau đó Hai Nhiều mải cười nói hả hê cùng với vợ con , lòng rộn rã thoải mái vì được dịp trả thù kẻ đã chèn ép , lấn áp gia đình mình suốt bao nhiêu năm. |
Tuổi hai mươi sung mãn , lòng tuân phục của đám đông , khả năng nhạy bén trước các việc quân , và sâu xa hơn nữa , ước vọng thầm kín phi ngựa trên đồng bằng , cưỡi thuyền vượt sóng biển cả , bấy nhiêu tác động ấy đã khiến Huệ mạnh dạn bênh vực ý kiến của mình. |
Mẫm lấy bài hịch ông giáo soạn (bài hịch đã bị ông cả bác bỏ vì bất đồng quan điểm nhưng Huệ cứ giữ lấy , hy vọng chữ nghĩa thâm thúy thế nào cũng tác động mạnh mẽ hơn những lời nôm na) , bắt đầu lớn tiếng đọc. |
Cách bày biện bàn ghế khác thường , ánh nến lung linh , khói trầm tỏa lên , bao nhiêu sự xếp đặt cố ý của Nhạc và Chỉ rõ ràng đã tác động lên cân não mọi người , kể cả những nhà dàn cảnh. |
Đừng nên tác động gì để anh em ở đại đội nó khó làm việc ra. |
Cô cũng hiểu sự tác động những câu đối đáp của cô hồi đầu năm học đến đâu. |
* Từ tham khảo:
- tác giả
- tác hại
- tác hoạ
- tác hoác
- tác hợp
- tác kiển tự phọc