tác chiến | đt. Đánh giặc, dự trận đánh thật-sự: Thuộc đơn-vị tác-chiến. |
tác chiến | - Đánh nhau (từ dùng trong quân sự): Quân ta tác chiến với quân địch. |
tác chiến | đgt. Đánh nhau bằng lực lượng vũ trang: kế hoạch tác chiến. |
tác chiến | đgt (H. tác: làm ra, tạo ra; chiến: đánh nhau) Nói bộ đội thực hiện một trận đánh nhau: Phải khéo léo kết hợp các hình thức tác chiến với nhau cho sát với tình hình cụ thể từng nơi, từng lúc (VNgGiáp). |
tác chiến | đt. Đánh nhau: Đi tác-chiến ở tiền-tuyến. |
tác chiến | .- Đánh nhau (từ dùng trong quân sự): Quân ta tác chiến với quân địch. |
Một kế hoạch tác chiến được vạch ra. |
Để cho không khí thoải mái , tôi khuyên anh An hãy để mọi người độc lập tác chiến và xem tôi biểu diễn sáu kiểu gắp khác nhau mà không để sẩy mất một miếng nào. |
Trước mặt tôi là ngã ba Xóm Vắng , cái tên người ta gọi và trong bản đồ tác chiến , cũng ghi như vậy. |
Một kế hoạch tác chiến được vạch ra. |
Sự vô tâm của Nguyễn Minh Châu kéo dài tới mức thỉnh thoảng nhà thơ Xuân Sách lại đặt câu hỏi không hiểu sao có lúc ông lại có thể trở thành cán bộ tham mưu thuộc một sư đoàn tác chiến ở đồng bằng sông Hồng. |
Đội quân này tùy lúc mà tăng giảm nhưng nói chung chiếm đại bộ phận thanh thiếu niên thị trấn và trên danh nghĩa , trở thành đối tượng tác chiến của cảnh sát Đông Hà. |
* Từ tham khảo:
- tác chừng
- tác dụng
- tác dụng Jun
- tác động
- tác gia
- tác giả