tà ý | dt. ý-định gian-xảo, không ngay-tthẳng: Mống sanh tà-ý. |
tà ý | - ý gian. |
tà ý | dt. Ý đồ xấu, gian xảo, không ngay thẳng: lộ rõ tà ý của chúng. |
tà ý | dt (H. tà: không ngay thẳng; ý: ý) ý xấu nhằm làm hại người khác: Đừng để cho những tà ý đó lung lạc. |
tà ý | .- Ý gian. |
Văn động lòng trắc ẩn , dịu giọng : Tôi nghĩ mà thương chị quá ! Câu nói thẳng thắn bao dung không chút tà ý của Văn vô tình làm cho Liên nhớ tới những lời nói giễu cợt của đám chị em hàng hoa. |
Nhưng nguyên do cũng là vì chàng có cảm tình nhiều với Liên từ hồi nào mặc dù không có tà ý. |
Sau khi nhậu xong , trên đường về nhà Dương thấy em Nhi , SN 2004 , ngụ cùng địa phương đang chơi trước sân nhà bà nội của Nhi nên Dương nảy sinh ttà ý. Để thực hiện hành vi , Dương dụ dỗ em Nhi ra phía sau nhà rồi dùng vũ lực để quan hệ tình dục. |
Nhìn vẻ bề ngoài phổng phao của cô gái bị bệnh bại não sống gần nhà , Trần Văn Sáu (SN 1962 , trú tại ấp Bình Thuận 2 , xã Hòa Ninh , huyện Long Hồ , tỉnh Vĩnh Long) nảy sinh ttà ýchiếm đoạt. |
ở nhà , đối tượng mới nảy sinh ttà ý. Sau khi thực hiện xong hành vi tội lỗi , hắn lo sợ bị phát giác nên đối tượng ra tay sát hại cháu nhằm bịt đầu mối. |
* Từ tham khảo:
- tả
- tả
- tả
- tả biên
- tả chân
- tả dực