tà vẹt | - d. Thanh gỗ, sắt hoặc bêtông dùng để kê ngang dưới đường ray. Bắt đường ray vào tà vẹt. |
tà vẹt | dt. Thanh gỗ hoặc bê tông kê ngang dưới đường ray xe lửa hay đường gòong: thay tà vẹt đường tàu lửa o bắt ốc đường ray vào tà vẹt. |
tà vẹt | dt (Pháp: traverse) Thanh sắt hoặc gỗ kê ngang dưới đường ray: Thay một loạt tà-vẹt gỗ bằng tà-vẹt sắt. |
tà vẹt | .- Thanh sắt hoặc gỗ kê ngang dưới đường ray. |
Nó bằng non nửa thanh tà vẹt du kích phá đường lấy về từ cuối năm bốn chín. |
Nó bằng non nửa thanh tà vẹt du kích phá đường lấy về từ cuối năm bốn chín. |
Giờ qua sông phải lấy tà vẹt bắc cũi để đặt ray lên. |
Ngoài ra , giao cho đơn vị quản lý là Công ty Quản lý đường sắt Hà Hải thay thế mới ghi N110 , sửa chữa ttà vẹthai bộ ghi khác trong cụm. |
Ngoài ra , Tổng thầu EPC chưa tính toán cụ thể về vấn đề ảnh hưởng tác động bởi nhiệt độ và các điều kiện chạy tàu đến tấm bản bê tông cốt thép đúc tại chỗ liên kết các ttà vẹtvới dầm hộp để có các giải pháp kỹ thuật phù hợp. |
Bên cạnh đó , các thanh ttà vẹtgỗ lắp đặt tại khu vực depot đã tẩm thuốc phòng mục nhưng chưa thấy kết quả kiểm tra chiều sâu độ thẩm thấu , hiện một số thanh xuất hiện vết nứt. |
* Từ tham khảo:
- tà ý
- tả
- tả
- tả
- tả
- tả biên